Báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất 2022

Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá sàn gỗ công nghiệp

Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá sàn gỗ công nghiệp bao gồm diện tích phòng cần lắp sàn gỗ, nhân công và loại sàn gỗ cũng như kiểu dáng, hoa văn và độ dày.

Kích thước phòng

Diện tích lắp đặt sàn gỗ công nghiệp càng lớn thì chi phí nhân công và lắp đặt càng cao.

Xuất xứ sàn gỗ công nghiệp

Sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu từ nhiều nước khác nhau, và mỗi loại có màu sắc, giá cả và độ bền khác nhau.

Độ dày của sàn gỗ công nghiệp

Trên thị trường sàn gỗ công nghiệp hiện nay, sản phẩm này được chia thành 3 loại kích thước:

  • Sàn gỗ công nghiệp bản nhỏ có kích thước: 810mm x 101mm
  • Sàn gỗ công nghiệp bản vừa có kích thước: 808mm x 130mm
  • Sàn gỗ công nghiệp bàn to có kích thước: 1215mm x 196mm

Độ dày của sàn gỗ công nghiệp thì có 2 loại phổ biến: 8mm và 12mm. Đây là những thông số bạn cần phải nắm rõ trước khi lựa chọn sàn gỗ công nghiệp cho ngôi nhà của mình.

Nhân công

Các mẫu có góc cạnh và phức tạp như sàn gỗ xương cá đòi hỏi nhiều vết cắt hơn và dẫn đến chất thải vật liệu lát sàn nhiều hơn, làm tăng chi phí. Bố trí phòng phức tạp hoặc phòng có quầy cần nhiều thời gian lắp đặt hơn và làm tăng chi phí sàn gỗ công nghiệp

Sàn gỗ công nghiệp tốt nhất hiện nay

Loại sàn gỗ công nghiệp tốt nhất hiện nay chính là các nhãn hiệu đến từ Châu Âu. Đây là dòng sản phẩm cao cấp với các tính năng vượt trội như chống trầy xước AC6, chống nước, chống mối mọt và có thời gian bảo hành cực lâu.

Đương nhiên chúng cũng có một mức giá xứng đáng với các tính năng.

Báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu

Thương hiệu hàng đầu trong sàn gỗ Châu Âu: Kronopol, Kronotex, Kaindl, Quickstep, Egger ..v..v..

STT Thương hiệu Kích thước Báo giá Chú thích
1 Sàn gỗ Kronopol (Ba Lan) Aqua Zero Prime 8mm/AC4 535.000  
2 Aqua Zero Movie 8mm/AC5 635.000  
3 Aqua Zero Infinity 10mm/AC5 960.000  
4 Aqua Zero Fiori 10mm/AC6 960.000  
5 Aqua Zero 12mm/AC4 730.000  
6 Aqua Zero Symfonia 12mm/AC5 825.000  
7 Sàn gỗ Kaindl (Áo) Aqua Pro 8mm/AC4 455.000  
8 Aqua Pro 12mm/AC5 665.000  
9 Kaindl xương cá 8mm/AC4 565.000  
10 Sàn gỗ Camsan (Thổ nhĩ Kỳ) 1200*192.5*8mm (hèm phẳng) 345.000 Thi công hoàn thiện
11 1200*192.5*8mm (hèm Aqua) 395.000
12 1200*192.5*8mm (hèm V) 365.000
13 1200*192.*8mm (hèm V Aqua) 405.000
14 1380*142.5*10mm Avangard Aqua 465.000
15 1380*142.5*12mm (hèm V) 535.000
16 1380*142.5*12mm (Aqua hèm V) 565.000
17 Sàn gỗ AGT (Thổ Nhĩ Kỳ) 1200*191*8mm 290.000  
18 1200*191*12mm 300.000  
19 1195*154.5*12mm 425.000  
20 1195*189*12mm 405.000  
21 Sàn gỗ Binyl (Đức) 1285*192*8mm (cốt nâu) 355.000  
22 1285*123*12mm (cốt nâu) 535.000  
23 1285*192*12mm Pro (cốt đen) 565.000  
24 Sàn gỗ Hornitex (Đức) 1292*136*8mm 450.000  
25 1292*194*10mm 465.000  
26 1292*136*12mm 550.000  
27 Sàn gỗ Egger 1291*193*8mm Pro 395.000  
28 1291*193*8mm Aqua 485.000  
30 1291*193*12mm 685.000  
32 Sàn gỗ Kronotex (Đức) 1380*193*8mm 285.000  
33 1380*113*8mm AM 320.000  
34 1375*188*12mm 410.000 – 440.000  
35 1845*188*12mm (Mammut) 660.000  
36 Sàn gỗ QuickStep 8mm Midnight Oak Brown 580.000  
37 8mm Impressive Paterns Chưa công khai  
38 8mm Impressive 795.000  
39 8mm Eligna 795.000  
40 12mm Impressive Ultra 1.100.000  
41 Sàn gỗ Pergo 1380*156*8mm Bergen 690.000  
42 1200*190*8mm Domestic Extra Uniclic 485.000  
43 1200*190*8mm Drammen 595.000  
44 1200*190*8mm Mandal 525.000  
45 1380*190*8mm Modern Plank 750.000  
46 1380*190*9mm Modern Plank 790.000  
47 1380*190*9mm Pro X 1.100.000  
48 1200*396*8mm Pattern 1.000.000  
49 1380*278.5*8mm Stavanger 860.000  
50 2050*240*9mm Wide Long Plank Sensation 990.000  

Bảng báo giá sàn gỗ Hàn Quốc chất lượng cao

Sàn gỗ Hàn Quốc là dòng sản phẩm sàn gỗ tầm trung mới du nhập vào Việt Nam và đang khá nổi tiếng như Dongwha, FloorArt.

Hơn thế nữa, Sàn gỗ Dongwha với HLV Park Hang Seo làm đại sứ thương hiệu, mang lại uy tín lớn, đang làm mưa làm gió những “ông lớn” trong ngành sàn gỗ.

STT Thương hiệu Kích thước Báo giá Chú thích
1 Sàn gỗ Dongwha (Hàn Quốc) Natus Classy 12mm 510.000  
2 Natus Trendy 8mm 350.000  
3 Sanus Modish 12mm 570.000  
4 Sanus Finest 12mm 570.000  
5 Xương cá Herringbone 725.000  
6 Sàn gỗ FloorArt 1200*190*8mm 350.000  
7 1200*190*12mm 490.000  
8 1200*120*12mm 490.000  

Bảng giá sàn gỗ Công nghiệp Malaysia

Sàn gỗ Malaysia về Việt Nam đã lâu và chiếm được thị phần không nhỏ. Đây là dòng sản phẩm được nhiều người lựa chọn bởi giá không quá cao, song vẫn có những sự đảm bảo nhất định về mặt hiệu quả.

Bảng báo giá sàn gỗ Công nghiệp Malasysia:

STT Thương hiệu Kích thước Báo giá Chú thích
1 Sàn gỗ Robina 1283*193*8mm (bản to) 305.000  
2 1283*115*8mm (bản nhỏ) 325.000  
3 1283*193*12mm (bản to) 425.000  
4 1283*115*12mm (bản nhỏ) 465.000  
5 Sàn gỗ Inovar 1288*192*7.5mm Chưa công khai  
6 1288*192*8mm mà MF + IV 312.000  
7 1288*192*8mm mã ET Chưa công khai  
8 1285*188*12mm mã TZ (bản to) 418.000  
9 1285*137*12mm mã VG (bản nhỏ) 458.000  
10 1200*137*12mm mã FE (bản to) 498.000  
11 1285*137*12mm mã DV (bản nhỏ) 520.000  
12 Sàn gỗ Fortune 1205*192*8mm 305.000  
13 1203*139*12mm 465.000  
14 Sàn gỗ Vario 1283*193*8mm 380.000  
15 1283*193*12mm 580.000  
16 1283*115*12mm 580.000  
17 Sàn gỗ Janmi 1283*193*8mm 460.000  
18 1283*193*12mm (bản to) 560.000  
19 1283*115*12mm (bản nhỏ) 660.000  
20 Sàn gỗ Rainforest 1205*191*8mm 340.000  
21 1205*139*12mm 430.000  

Báo giá sàn gỗ Công nghiệp Thái Lan

Sàn gỗ Thaixin, Thaistar. Thailux với giá rẻ, song vẫn có không ít người sử dụng nhờ kết với các chiến dịch truyền thông mạnh mẽ.

Dưới đây là bảng báo giá sàn gỗ Công nghiệp Thái Lan.

Bảng báo giá sàn gỗ Công nghiệp Thái lan
STT Thương hiệu Kích thước Báo giá Chú thích
1 Sàn gỗ Thaixin 1205*192*8mm 255.000  
2 1205*192*12mm 355.000  
3 Sàn gỗ Thaistar 1205*192*8mm 195.000  
4 1205*192*12mm 275.000  
5 Sàn gỗ Thailux 1205*192*8mm 210.000  
6 1205*192*12mm 210.000  

Báo giá sàn gỗ Công nghiệp Việt Nam giá rẻ

Sàn gỗ giá rẻ chủ yếu từ Việt Nam sản xuất 100%, hoặc Việt Nam nhập lại dây chuyền và thay đổi nguyên vật liệu để bán với mức giá thấp hơn. Tất nhiên, nhiều người với thu nhập chưa cao thường sẽ có xu hướng tìm mua các loại sàn gỗ công nghiệp giá rẻ do “thói quen tiêu dùng“.

Tuy nhiên, những loại sàn gỗ này thường đem lại hiệu quả không cao, phát sinh nhiều chi phí và độ bền, tuổi thọ kém, mà các cụ xưa hay gọi là “một tiền gà, ba tiền thóc“.

Chính vì vậy, Sàn gỗ Thái Trinh khuyên bạn không nên sử dung sàn gỗ giá rẻ.

Tuy nhiên không thể đánh đồng hết, một số thương hiệu như Mayer tuy thuộc phân khúc giá rẻ nhưng chất lượng không hề kém cạnh gì các sản phẩm tầm trung. (Mayer gốc là thương hiệu sàn gỗ từ Indonesia, được mua lại dây chuyền và sản xuất trong nước).

STT Thương hiệu Kích thước Báo giá Chú thích
1 Sàn gỗ Mayer

12mm Xương cá 685.000  
2 12mm Thẳng 435.000  
3 Sàn gỗ Wilson 1225*132*8mm 200.000  
4 1225*202*8mm 190.000  
5 1223*132*12mm 245.000  
6 Sàn gỗ Morser 1225*150*8mm (cốt xanh) 310.000 Thi công hoàn thiện
7 1223*305*8mm xương cá 3D 380.000 Thi công hoàn thiện
8 606*96*8mm xương cá (cốt xanh) 430.000 Thi công hoàn thiện
9 1223*146*12mm (cốt trắng mặt bóng) 425.000 Thi công hoàn thiện
10 1223*114*12mm (cốt xanh) 405.000 Thi công hoàn thiện
11 Sàn gỗ Glomax 1223*132*12mm 245.000  
12 1225*150*8mm 200.000  
13 Sàn gỗ Chamrwood 1225*132*8mm (cốt xanh bản nhỏ) 310.000 Thi công hoàn thiện
14 1225*200*8mm (cốt xanh bản lớn) 310.000 Thi công hoàn thiện
15 1223*129*12mm (cốt trắng) 385.000 Thi công hoàn thiện
16 1220*198*12mm (cốt đen) 445.000 Thi công hoàn thiện
17 606*96*12mm (cốt xanh xương cá) 515.000 Thi công hoàn thiện
18 Sàn gỗ Kosmos 813*132*8mm 200.000  
19 1225*197*8mm 190.000  
20 1225*132*12mm 245.000  
21 Sàn gỗ Galamax 1223*132*12mm Chưa công khai  
22 808*130*8.3mm mặt bóng 200.000  
23 1225*150*8mm 200.000  
24 Sàn gỗ Povar 1225*132*8mm (cốt xanh) 235.000  
25 1223*128*12mm (cốt xanh) 335.000  
26 Sàn gỗ Pago 1225*200*8mm (cốt xanh) 240.000  
27 1223*147*8mm (cốt xanh) 240.000  
28 Sàn gỗ Savi 1223*130*8mm 200.000  
29 813*116*12mm 245.000  
30 1223*147*12mm 245.000  
31 1223*146*12mm (Aqua) 310.000  
32 Sàn gỗ Redsun 813*147*8mm 200.000  
33 1225*200*8mm 190.000  
34 Sàn gỗ An Cường 1200*190*8mm 310.000 Chưa VAT 10%
35 1192*135*12mm 375.000 Chưa VAT 10%
36 1192*185*12mm 375.000 Chưa VAT 10%
37 580*282*12mm 410.000 Chưa VAT 10%
38 1192*286*12mm 430.000 Chưa VAT 10%
38 Sàn gỗ Greenwood 1215*196*8mm (cốt xanh AC4) 335.000  
39 1215*196*8mm (cốt xanh AC5) 380.000  
40 1215*144*8mm (cốt xanh AC4) 370.000  
41 1215*196*12mm (cốt xanh AC4) 455.000  
42 1215*144*12mm (cốt xanh AC4) 495.000  
43 Sàn gỗ Timbee 1215*196*8mm (cốt xanh AC4) 415.000  
44 1215*196*8mm (cốt xanh AC5) 470.000  
45 1215*144*8mm (cốt xanh AC4) 450.000  
46 1215*196*12 (cốt xanh AC4) 555.000  
47 1215*144*12mm (cốt xanh AC4) 615.000  
48 Sàn gỗ Malayfloor 1215*195*8mm 260.000  
49 807*130*12mm 310.000  
50 808*100*12mm 330.000  
51 808*130*12mm 360.000  
52 Sàn gỗ Newsky 1208*130*8mm C Class 240.000  
53 802*123*8mm D Class 215.000  
54 1223*130*12mm G Class 250.000  
55 1208*148*12mm K Class 300.000  
56 1223*130*12mm U Class 350.000  
57 802*123*8mm WPU Class 650.000 – 750.000

XEM CHI TIẾT CÁC MẪU SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP

Trả lời